Phiên âm : chéng xū.
Hán Việt : thừa hư.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Nhân lúc người ta bất ý, không ngờ đến.♦Cưỡi lên hư không, đằng không. ◇Liệt Tử 列子: Thừa hư bất trụy 乘虛不墜 (Chu Mục Vương 周穆王) Cưỡi lên khoảng hư mà không rơi.