VN520


              

久仰

Phiên âm : jiǔ yǎng.

Hán Việt : cửu ngưỡng.

Thuần Việt : ngưỡng mộ đã lâu.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

ngưỡng mộ đã lâu (lời nói khách sáo). 客套話, 仰慕已久(初次見面時說).

♦Ngưỡng mộ đã lâu. § Lời khách sáo dùng khi gặp mặt lần đầu. ☆Tương tự: cửu mộ 久慕. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Vãn sanh cửu ngưỡng lão tiên sanh, chỉ thị vô duyên, bất tằng bái hội 晚生久仰老先生, 只是無緣, 不曾拜會 (Đệ tam hồi) Vãn sinh ngưỡng mộ lão tiên sinh đã lâu, chỉ là không có duyên may, chưa từng bái kiến.


Xem tất cả...