VN520


              

主體

Phiên âm : zhǔ tǐ.

Hán Việt : chủ thể.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Địa vị thống trị của vua chúa.
♦Bộ phận chủ yếu trong sự vật. ◎Như: học sinh là chủ thể 主體 của trường học.
♦Danh từ triết học: tương đối với khách thể 客體, chỉ người (hay cá thể 個體) có nhận thức và năng lực thực tiễn đối với khách thể 客體.
♦Pháp học dụng ngữ 法學用語: (1) Trong Dân pháp 民法, chỉ công dân 公民 (hoặc pháp nhân 法人) hưởng thụ quyền lợi và gánh vác nghĩa vụ. (2) Trong Hình pháp 刑法, chỉ người phạm tội, phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình. (3) Trong Quốc tế pháp 國際法, chỉ quốc gia 國家 có chủ quyền và nghĩa vụ.


Xem tất cả...