Phiên âm : zhǔ biān.
Hán Việt : chủ biên.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Phụ trách hoạch định nội dung sách vở tài liệu xuất bản. ◎Như: giá kì giáo san do tha chủ biên 這期校刊由他主編.♦Người phụ trách chủ yếu công việc biên tập. ◎Như: tha thị bổn báo đích chủ biên 他是本報的主編.