Phiên âm : zhǔ jì.
Hán Việt : chủ tế.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Chủ trì tế tự. ◇Mạnh Tử 孟子: Sử chi chủ tế, nhi bách thần hưởng chi 使之主祭, 而百神享之 (Vạn Chương thượng 萬章上).♦Người chủ trì việc tế tự. ◇Trương Tịch 張籍: Vô gia không thác mộ, Chủ tế bất tòng nhân 無家空托墓, 主祭不從人 (Giang lăng hiếu nữ 江陵孝女).