Phiên âm : zhǔ zǎi .
Hán Việt : chủ tể.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Cầm đầu, chi phối, khống chế. ◎Như: nhân ứng chủ tể tự kỉ đích mệnh vận 人應主宰自己的命運 người ta phải biết làm chủ lấy vận mệnh của chính mình.♦Người chủ thể có năng lực chi phối, cai quản sự vật.