VN520


              

主人

Phiên âm : zhǔ rén .

Hán Việt : chủ nhân.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 僕人, 奴僕, 奴隸, 奴才, 賓客, 來賓, 客人, .

♦Người có chủ quyền. ★Tương phản: bộc nhân 僕人, nô lệ 奴隸, nô tài 奴才. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Túc viết: Kim nhật Hoàng Thúc tố liễu Đông Ngô nữ tế, tiện thị Lỗ Túc chủ nhân, như hà cảm tọa 肅曰: 今日皇叔做了東吳女婿, 便是魯肅主人, 如何敢坐 (Đệ ngũ thập lục hồi) (Lỗ) Túc nói: Nay Hoàng Thúc đã là rể Đông Ngô, tức là chủ của Lỗ Túc tôi, tôi đâu dám ngồi.
♦Chủ nhà. § Đối lại với tân khách 賓客.


Xem tất cả...