VN520


              

串通

Phiên âm : chuàn tōng.

Hán Việt : xuyến thông.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 勾通, 勾結, 勾串, 串同, 串連, .

Trái nghĩa : , .

串通一氣.

♦Câu kết, thông đồng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhĩ môn xuyến thông nhất khí lai toán kế ngã 你們串通一氣來算計我 (Đệ tứ thập lục hồi) Chúng mày thông đồng với nhau định kế hại tao.
♦Liên lạc, móc nối. ◇Thái Bình Thiên Quốc ca dao truyền thuyết tập 太平天國歌謠傳說集: Giá lí hà đạo đa, lộ nan tẩu, ngã cấp nhĩ môn đái lộ. Ngã môn thôn lí hoàn hữu hứa đa nhân bị Tiết gia trảo khứ đương binh, ngã hoàn khả dĩ khứ xuyến thông tha môn lí ứng ngoại hợp 這裏河道多, 路難走, 我給你們帶路. 我們村裏還有許多人被薛家抓去當兵, 我還可以去串通他們裏應外合 (Đả lễ xã 打禮社).
♦Xuyên thấu, đả thông. ◇Vương Tư Điếm 王思玷: Na lưỡng điều lộ, ngã dã đô cấp nhĩ xuyến thông hảo liễu, tu đắc nhĩ môn tự kỉ nã chủ ý 那兩條路, 我也都給你串通好了, 須得你們自己拿主意 (Thiên khô 偏枯).


Xem tất cả...