VN520


              

中饋

Phiên âm : zhōng kuì.

Hán Việt : trung quỹ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Việc may vá nấu nướng trong nhà (của đàn bà ngày xưa). ◇Dụ thế minh ngôn 喻世明言: Nô gia chức tại trung quỹ, xuy thoán đương nhiên 奴家職在中饋, 炊爨當然 (Quyển nhị nhị, Mộc miên am trịnh hổ thần báo oan 木綿菴鄭虎臣報冤).
♦Tỉ dụ vợ. ◎Như: trung quỹ do hư 中饋猶虛 chưa có vợ.
♦Rượu thịt. ◇Tào Thực 曹植: Trung quỹ khởi độc bạc, Tân ẩm bất tận thương 中饋豈獨薄, 賓飲不盡觴 (Tống ứng thị thi nhị thủ chi nhị 送應氏詩二首之二).


Xem tất cả...