VN520


              

中食

Phiên âm : zhōng shí.

Hán Việt : trung thực.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Trong khi ăn. ◇Chung Hội 鍾會: (Tôn Thị) dũ canh tật đố, nãi trí dược thực trung, phu nhân trung thực, giác nhi thổ chi (孫氏)愈更嫉妒, 乃置藥食中, 夫人中食, 覺而吐之 (Sanh mẫu trương phu nhân truyện 生母張夫人傳).
♦Bữa ăn trưa (trung ngọ) của tín đồ Phật giáo. ◇Đoạn Thành Thức 段成式: Hốt kiến nhất tự, môn vũ bỉnh hoán, toại cầu trung thực 忽見一寺, 門宇炳煥, 遂求中食 (Dậu dương tạp trở 酉陽雜俎, Ngọc cách 玉格).
♦Ăn uống đạm bạc bình thường. ◇Tống sử 宋史: Phàm mẫu chi sở dục, tất thân phụng chi. Cư thường bất quá trung thực, tuyệt ẩm tửu như huân giả tam thập niên, dĩ kì mẫu thọ 凡母之所欲, 必親奉之. 居常不過中食, 絕飲酒茹葷者三十年, 以祈母壽 (Hiếu nghĩa truyện 孝義傳, Quách Tông 郭琮).


Xem tất cả...