VN520


              

中學

Phiên âm : zhōng xué.

Hán Việt : trung học.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Phương pháp học tập bậc trung. ◇Văn Tử 文子: Thượng học dĩ thần thính, trung học dĩ tâm thính, hạ học dĩ nhĩ thính 上學以神聽, 中學以心聽, 下學以耳聽 (Quyển thượng 卷上, Đạo đức 道德).
♦Ngày xưa là một nhà ở chính giữa minh đường cho vua dùng làm chỗ tự học. ◇Ngụy Văn Hầu 魏文侯: Thái học giả, trung học minh đường chi vị dã 太學者, 中學明堂之位也 (Hiếu kinh truyện 孝經傳).
♦Cho tới khoảng phong trào ái quốc vận động (4-5-1908) thời Thanh mạt, gọi học thuật truyền thống Trung Quốc là Trung học 中學, để phân biệt với Tây học 西學.
♦Bậc học ở giữa tiểu học và đại học.


Xem tất cả...