VN520


              

世俗

Phiên âm : shì sú .

Hán Việt : thế tục.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Phong tục tập quán lưu truyền trong xã hội. ◇Sử Kí 史記: Tam nguyệt vi Sở tướng, thi giáo đạo dân, thượng hạ hòa hợp, thế tục thịnh mĩ, chánh hoãn cấm chỉ, lại vô gian tà, đạo tặc bất khởi 三月為楚相, 施教導民, 上下和合, 世俗盛美, 政緩禁止, 吏無姦邪, 盜賊不起 (Tuần lại liệt truyện 循吏列傳).
♦Cõi đời, thế gian. ◇Vương Tây Ngạn 王西彥: Nhất thiết thế tục đích hưởng lạc, nhất thiết sở vị vinh hoa phú quý, ngã toàn khán phá liễu 一切世俗的享樂, 一切所謂榮華富貴, 我全看破了 (Cổ ốc 古屋, Đệ tứ bộ thất).
♦Người đời, người thường, phàm nhân. ◇Trang Tử 莊子: Bất khiển thị phi, dĩ dữ thế tục xử 不譴是非, 以與世俗處 (Thiên hạ 天下).
♦Lưu tục, dung tục. ◇Hàn Dũ 韓愈: Công sở vi văn chương, vô thế tục khí 公所為文章, 無世俗氣 (Vương Công mộ chí minh 王公墓志銘).


Xem tất cả...