VN520


              

不論

Phiên âm : bù lùn.

Hán Việt : bất luận.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Không nói tới, không bàn tới.
♦Không chỉ. § Cũng như: bất đãn 不但, bất cận 不僅. ◇Đôn Hoàng biến văn 敦煌變文: Hành ác bất luận thiên sở tội, ứng thì minh linh diệc cộng tru 行惡不論天所罪, 應時冥零亦共誅 (Đại Mục Kiền Liên minh gian cứu mẫu 大目乾連冥間救母) Làm điều ác không chỉ trời bắt tội, mà tất cả thần linh ở chốn u minh cũng đều trừng phạt.
♦Bất kể, bất cứ, dù. ◎Như: bất luận cốt nhục chi nghĩa 不論骨肉之義 chẳng kể gì đến tình nghĩa ruột thịt.
♦Không lưu ý, mặc kệ. ◎Như: tha chỉ yếu hữu thư khả khán, đối ư kì tha đích ngu lạc tựu bất luận liễu 她只要有書可看, 對於其他的娛樂就不論了 cô ta chỉ cần có sách đọc, ngoài ra đối với những thú vui khác đều không lưu ý.


Xem tất cả...