VN520


              

不時

Phiên âm : bù shí.

Hán Việt : bất thời, bất thì.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Không đúng thời, không hợp thời. ◇La Ẩn 羅隱: Cố phong vũ bất thì, tắc tuế hữu cơ cận, tuyết sương bất thì, tắc nhân hữu tật bệnh 故風雨不時, 則歲有饑饉, 雪霜不時, 則人有疾病 (Phong vũ đối 風雨對) Cho nên gió mưa không hợp thời, thì năm có đói kém, tuyết sương không đúng thời, thì người bị bệnh tật.
♦Thình lình, không tính trước, hốt nhiên. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Bất thì kiến nhất cá nhân ảnh lai, tri đạo hữu ám toán đích nhân 不時見一個人影來, 知道有暗算的人 (Đệ lục hồi) Bỗng thấy một bóng người, biết là có kẻ đánh trộm.
♦Thỉnh thoảng, đôi khi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Thám Xuân nhân gia vụ nhũng tạp, thả bất thì Triệu di nương dữ Giả Hoàn lai tào quát, thậm bất phương tiện 探春因家務冗雜, 且不時趙姨娘與賈環來嘈聒, 甚不方便 (Đệ ngũ thập bát hồi) Thám Xuân thì việc nhà bận rộn, thỉnh thoảng dì Triệu cùng Giả Hoàn lại cứ đến quấy rầy, rất là khó chịu.
♦Không kịp.


Xem tất cả...