Phiên âm : bù shì tóu.
Hán Việt : bất thị đầu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Tình thế không dễ dàng, tình hình căng thẳng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Na hán tử kiến bất thị đầu, thiêu liễu đam dũng tiện tẩu 那漢子見不是頭, 挑了擔桶便走 (Đệ tứ hồi) Người đó thấy tình hình đã găng, liền quẩy thùng gánh đi.