VN520


              

不拘

Phiên âm : bù jū.

Hán Việt : bất câu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Không câu nệ, không gò bó. ◇Trang Tử 莊子: Cố thánh nhân pháp thiên quý chân, bất câu ư tục 故聖人法天貴真, 不拘於俗 (Ngư phủ 漁父) Cho nên thánh nhân bắt chước đạo trời, quý trọng đạo thật, không câu nệ thế tục.
♦Bất luận, bất quản, không cứ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Ngã tưởng, vãng niên bất câu thùy tác sanh nhật, đô thị các tự tống các tự đích lễ 我想, 往年不拘誰作生日, 都是各自送各自的禮 (Đệ tứ thập tam hồi) Ta nhớ mấy năm trước không cứ sinh nhật của cháu nào, đều đem lễ vật đến mừng.
♦Không giữ lấy, không giành lấy. ◇Trang Tử 莊子: Bất câu nhất thế chi lợi dĩ vi kỉ tư phân 不拘一世之利以為己私分 (Thiên địa 天地) Không giữ lấy cái lợi một đời làm phần riêng mình.


Xem tất cả...