VN520


              

不成

Phiên âm : bù chéng.

Hán Việt : bất thành.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Không thành tựu, không nên việc. ◇Sử Kí 史記: Hạng tịch thiếu thì, học thư bất thành, khứ học kiếm, hựu bất thành 項籍少時, 學書不成, 去學劍, 又不成 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Tịch lúc nhỏ, học chữ không nên, bỏ đi học kiếm, cũng chẳng thành.
♦Không được, không chạy. ☆Tương tự: bất khả 不可, bất hành 不行, phất thành 弗成. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Bảo Ngọc thân thủ yếu, Tập Nhân đệ quá, Bảo Ngọc dịch tại bị trung, tiếu đạo: Giá khả khứ bất thành liễu 寶玉伸手要, 襲人遞過, 寶玉掖在被中, 笑道: 這可去不成了 (Đệ ngũ thập thất hồi) Bảo Ngọc giơ tay đòi (cái thuyền trưng bày trong tủ). Tập Nhân đưa đến. Bảo Ngọc giấu ngay vào trong chăn cười nói: Nó không thể đi được nữa rồi.
♦Lẽ nào, chẳng lẽ. § Biểu thị phản vấn. Thường dùng sau nan đạo 難道, mạc phi 莫非. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Khán nhĩ chẩm địa nại hà ngã! Một địa lí đảo bả ngã phát hồi Dương Cốc huyện khứ bất thành? 看你怎地奈何我. 沒地里倒把我發回陽谷縣去不成 (Đệ nhị thập bát hồi) Coi mi làm gì được ta! Chẳng lẽ mi lại giao trả ta về huyện Dương Cốc hay sao?


Xem tất cả...