VN520


              

不得

Phiên âm : bù dé.

Hán Việt : bất đắc.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Không có khả năng, không làm được. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Ngã môn đô khứ liễu sử đắc, nhĩ khước khứ bất đắc 我們都去了使得, 你卻去不得 (Đệ lục thập nhị hồi) Chúng tôi đi được, chứ chị không thể đi được.
♦Không có dịp, không biết. ◇Đổng tây sương 董西廂: Thích lai tương kiến, bất đắc trước ngôn tương phúng, kim dạ lao hợp trùng 適來相見, 不得著言相諷, 今夜勞合重 (Quyển ngũ).
♦Không cho. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Đốc bưu bức lặc huyện lại, dục hại Lưu công; ngã đẳng giai lai khổ cáo, bất đắc phóng nhập, phản tao bả môn nhân cản đả 督郵逼勒縣吏, 欲害劉公; 我等皆來苦告, 不得放入, 反遭把門人趕打 (Đệ nhị hồi) Viên đốc bưu ép bức đề lại, muốn làm hại ông Lưu; chúng tôi đều lại kêu giúp, nhưng không cho vào, lại sai quân gác cửa đánh đuổi chúng tôi.


Xem tất cả...