♦Không bằng phẳng. ◇Trương Hành 張衡: Thùy vân lộ chi bất bình 誰云路之不平 (Tư huyền phú 思玄賦) Ai bảo đường không bằng phẳng.
♦Không công bình.
♦Bất mãn, không vừa lòng, tức giận. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Chúng tướng văn ngôn, câu hoài bất bình 眾將聞言, 俱懷不平 (Đệ tam thập tam hồi) Các tướng nghe nói thế đều mang lòng tức giận.
♦Thân thể không được dễ chịu. ◇Sơ học kí 初學記: Úc sát mẫu nhan sắc bất bình, triếp phục bất thực 郁察母顏色不平, 輒復不食 (Hiếu đệ tứ 孝弟四) (Nhữ) Úc xem sắc mặt mẹ không được khỏe khoắn, cũng không chịu ăn.