VN520


              

不便

Phiên âm : bù biàn.

Hán Việt : bất tiện.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Không có lợi.
♦Bất thích nghi.
♦Không quen. ◇Kê Khang 嵇康: Tố bất tiện thư, hựu bất hí tác thư 素不便書, 又不喜作書 (Dữ San Cự Nguyên tuyệt giao thư 與山巨源絕交書) Vốn không quen viết thư, lại không thích viết thư.
♦Tới mức, bằng với. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: Tiểu đệ tuy bất tiện tự Giả Đại Phu chi xú, khước dữ lệnh tỉ tương tịnh, tất thị bất cập 小弟雖不便似賈大夫之醜, 卻與令姊相並, 必是不及 (Quyển thập thất) Tiểu đệ tuy không xấu tới bực Giả Đại Phu, nhưng đem ra so với chị ngài, hẳn là không bằng.
♦Thiếu thốn tiền bạc. ◎Như: nhĩ như quả nhất thì thủ đầu bất tiện, ngã khả dĩ tiên điếm thượng 你如果一時手頭不便, 我可以先墊上 nếu như anh nhất thời túng thiếu tiền nong, tôi có thể ứng trước cho.


Xem tất cả...