VN520


              

下等

Phiên âm : xià děng .

Hán Việt : hạ đẳng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦§ Theo Chu lễ 周禮, xưa thiên tử có việc hội hợp chư hầu, dựng đàn lên ở giao ngoại để công bố chánh sự. Đàn hội hợp đều có ba tầng, kể từ dưới đất trở lên chia làm ba bậc: hạ, trung và thượng đẳng.
♦Hạng thấp hoặc địa vị thấp kém.
♦Thấp kém dung tục, không cao nhã. ◇Lão Xá 老舍: Hứa đa hạ đẳng Anh Quốc nhân thuyết thoại thị bất quản văn pháp đích 許多下等英國人說話是不管文法的 (Nhị mã 二馬, Đệ tam đoạn nhị).
♦Giáng cấp.


Xem tất cả...