VN520


              

下官

Phiên âm : xià guān .

Hán Việt : hạ quan.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Quan nhỏ, tiểu quan. ◇Hàn Dũ 韓愈: Ngũ thập thất, bất túc niên, cô nhi đề, tử hạ quan 五十七, 不足年, 孤兒啼, 死下官 (Thí đại lí bình sự hồ quân mộ minh 試大理評事胡君墓銘).
♦Quan lại cấp dưới, hạ liêu.
♦Quan lại tự xưng (khiêm từ). ◇Giang Yêm 江淹: Hạ quan mỗi độc kì thư, vị thường bất phế quyển lưu thế 下官每讀其書, 未嘗不廢卷流涕 (Nghệ kiến bình vương thượng thư 詣建平王上書).
♦Tiếng dùng để tự xưng. ◇Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: Hạ quan cầm điểu, bất năng trí lực sanh nhân, vi túc hạ chuyển đạt Quế gia tam thập nương tử 下官禽鳥, 不能致力生人, 為足下轉達桂家三十娘子 (Liễu Quy Thuấn 柳歸舜).


Xem tất cả...