Phiên âm : shàng bān .
Hán Việt : thướng ban.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Đi làm. § Theo thời gian quy định đến sở làm việc. ◎Như: tha mỗi thiên đáp công xa thướng ban 他每天搭公車上班.♦★Tương phản: phóng công 放工, hạ ban 下班.