Phiên âm : shàng qiú xià gào.
Hán Việt : thượng cầu hạ cáo.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
到處求問。《朱子語類輯略.卷七.論諸儒》:「不自反躬窮究, 只管上求下告, 問他討禪, 被他恣意相薄。」