VN520


              

上古

Phiên âm : shàng gǔ .

Hán Việt : thượng cổ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Đời rất xa xưa. ☆Tương tự: thái cổ 太古, thái sơ 泰初, viễn cổ 遠古. ◇Dịch Kinh 易經: Thượng cổ kết thằng nhi trị, hậu thế thánh nhân dịch chi dĩ thư khế 上古結繩而治, 後世聖人易之以書契 (Hệ từ hạ 繫辭下) Đời xa xưa thắt nút dây (để ghi nhớ các việc) mà cai trị, thánh nhân đời sau thay đổi (cách thức), dùng văn tự, khế ước (mà cai trị).


Xem tất cả...