VN520


              

三農

Phiên âm : sān nóng.

Hán Việt : tam nông.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Ngày xưa gọi nông dân ở ba loại khu đất: đất bằng, vùng núi hoặc đầm trạch là: tam nông 三農. Sau phiếm chỉ nông dân.
♦Chỉ ba mùa trong việc nhà nông: xuân canh 春耕, hạ vân 夏耘, thu thu 秋收. ◇Bắc sử 北史: Cẩn mệnh lập tường tự, giáo dĩ thi thư, tam nông chi hạ, tất lệnh thụ nghiệp 謹命立庠序, 教以詩書, 三農之暇, 悉令受業 (Tiết Biện truyện 薛辯傳).


Xem tất cả...