VN520


              

三犧

Phiên âm : sān xī.

Hán Việt : tam hi.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Ba con bò thuần sắc. ◇Tả truyện 左傳: Giới Cát Lô văn ngưu minh, viết: Thị sanh tam hi, giai dụng chi hĩ 介葛盧聞牛鳴, 曰: 是生三犧, 皆用之矣 (Hi Công nhị thập cửu niên 僖公二十九年).
♦Chỉ ba con vật dùng làm tế lễ. (1) Một thuyết cho là: nhạn 鴈 chim nhạn, vụ 鶩 vịt trời và trĩ 雉 chim trĩ. (2) Lại có thuyết cho là: ngưu 牛 bò, dương 羊 cừu và thỉ 豕 heo. ◇Ban Cố 班固: Ư thị tiến tam hi, hiệu ngũ sinh, lễ thần kì, hoài bách linh 於是薦三犧, 效五牲, 禮神祇, 懷百靈 (Đông đô phú 東都賦).


Xem tất cả...