VN520


              

三春

Phiên âm : sān chūn.

Hán Việt : tam xuân.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Ba tháng mùa xuân (mạnh xuân, trọng xuân, quý xuân). ◇Kê Khang 嵇康: Nhược phù tam xuân chi sơ, lệ phục dĩ thì 若夫三春之初, 麗服以時 (Cầm phú 琴賦).
♦Mùa xuân. ◇Ban Cố 班固: Tam xuân chi quý, mạnh hạ chi sơ, thiên khí túc thanh, chu lãm bát ngung 三春之季, 孟夏之初, 天氣肅清, 周覽八隅 (Chung nam san phú 終南山賦).
♦Ba năm. ◇Lục Cơ 陸機: Du khóa tam xuân, Tình cố nhị thu 遊跨三春, 情固二秋 (Đáp Giả Trường Uyên 答賈長淵).


Xem tất cả...