VN520


              

三徑

Phiên âm : sān jìng.

Hán Việt : tam kính.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

漢蔣詡辭官不仕, 隱於杜陵, 閉門不出, 舍中竹下三徑, 只有羊仲與求仲出入。典出晉.趙岐《三輔決錄》卷一。後以三徑比喻隱士居處。《文選.陶淵明.歸去來辭》:「三徑就荒, 松菊猶存。」唐.孟浩然〈秦中感秋寄遠上人〉詩:「一丘常欲臥, 三徑苦無資。」


Xem tất cả...