VN520


              

丈夫

Phiên âm : zhàng fū.

Hán Việt : trượng phu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 男子, 夫君, 良人, .

Trái nghĩa : , .

♦Con trai thành niên. § Ngày xưa lấy tám tấc (thốn 寸) là một thước (xích 尺), mười xích 尺 là một trượng 丈; cho nên con trai thành niên cao khoảng tám xích gọi là trượng phu 丈夫.
♦Con trai. § Tức nam hài tử 男孩子. ◇Quốc ngữ 國語: Sanh trượng phu nhị hồ tửu, nhất khuyển; sanh nữ tử, nhị hồ tửu, nhất đồn 生丈夫二壺酒, 一犬; 生女子, 二壺酒, 一豚 (Việt ngữ thượng 越語上).
♦Vợ gọi chồng là trượng phu 丈夫. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Chỉ kiến lão bà vấn đạo: Trượng phu, nhĩ như hà kim nhật giá bàn chủy kiểm? 只見老婆問道: 丈夫, 你如何今日這般嘴臉? (Đệ thập thất hồi).
♦Bậc tài trai có khí tiết. ◇Tào Thực 曹植: Trượng phu chí tứ hải, Vạn lí do bỉ lân 丈夫志四海, 萬里猶比鄰 (Tặng Bạch Mã Vương Bưu thi 贈白馬王彪詩).


Xem tất cả...