VN520


              

一口

Phiên âm : yī kǒu .

Hán Việt : nhất khẩu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Một người.
♦Cùng một miệng, nhiều người cùng nói một lời. ☆Tương tự: đồng thanh 同聲. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Thiên hạ hấp nhiên, nhất khẩu tụng ca 天下翕然, 一口頌歌 (Trương Huyền Tố truyện 張玄素傳) Thiên hạ hòa hợp, Đồng thanh hoan ca.
♦Một lời. Chỉ lời đã nói ra, giữ vững không thay đổi. ◎Như: nhất khẩu giảo định 一口咬定 một mực bám chặt, nhất định không đổi.
♦Lượng từ: số thú vật, đồ vật. ◎Như: nhất khẩu dương 一口羊 một con cừu, nhất khẩu oa 一口鍋 một cái nồi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Văn tư đồ hữu thất bảo đao nhất khẩu, nguyện tá dữ Tháo nhập tướng phủ thứ sát chi 聞司徒有七寶刀一口, 願借與操入相府刺殺之 (Đệ tứ hồi 第四回) Nghe nói quan Tư đồ có một con dao thất bảo, xin cho Tháo này mượn đem vào tướng phủ đâm chết nó (Đổng Trác).
♦Cắn một cái, ngoạm một cái gọi là nhất khẩu 一口.
♦Số lượng rất nhỏ, rất ít. ◎Như: nhất khẩu phạn 一口飯 một miếng cơm, nhất khẩu thủy 一口水 một hớp nước.
♦Đầy mồm. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Đằng độc tất, mao phát đảo thụ, giảo xỉ tước thần, mãn khẩu lưu huyết 騰讀畢, 毛髮倒豎, 咬齒嚼脣, 滿口流血 (Đệ nhị thập hồi) (Mã) Đằng đọc xong, lông tóc dựng ngược, nghiến răng cắn môi, máu chảy đầy mồm.


Xem tất cả...