Phiên âm : wéi hǎo chéng qiàn.
Hán Việt : vi hảo thành khiểm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
好心反被當成惡意。《警世通言.卷二一.趙太祖千里送京娘》:「不能報恩人之德, 反累恩人的清名, 為好成歉, 皆奴之罪。」《醒世恆言.卷一九.白玉孃忍苦成夫》:「只因他第一夜, 如此作喬, 恁般推阻。為此我故意要難他轉來, 你如何反為好成歉?」也作「要好成歉」。