Phiên âm : wéi shān jiǔ rèn, gōng kuī yī kuì.
Hán Việt : vi san cửu nhận, công khuy nhất quỹ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻功敗垂成。《書經.旅獒》:「不矜細行, 終累大德。為山九仞, 功虧一簣。」《幼學瓊林.卷一.地輿類》:「事將成而終止, 曰為山九仞, 功虧一簣。」