VN520


              

Phiên âm : chū

Hán Việt : xích, xuất

Bộ thủ : Xỉ (齒, 齿)

Dị thể : không có

Số nét : 20

Ngũ hành :

(Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho tuồng, kịch, hí khúc: vở, hồi, tấn, lớp, v.v. ◎Như: nhất xích 一齣 một tấn tuồng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Phượng Thư diệc tri Giả mẫu hỉ nhiệt nháo, cánh hỉ hước tiếu khoa ngộn, tiện điểm liễu nhất xích "Lưu Nhị đương y" 鳳姐亦知賈母喜熱鬧, 更喜謔笑科諢, 便點了一齣<劉二當衣> (Đệ nhị thập nhị hồi) Phượng Thư cũng biết Giả mẫu thích vui ồn, thích cười đùa, nên chấm ngay vở "Lưu Nhị đương y". § Cũng đọc là nhất xuất.