VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : tị, tì

Bộ thủ : Tị (鼻)

Dị thể : không có

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Danh) Mũi. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: Phương hinh thấu tị 芳馨透鼻 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Mùi thơm xông vào mũi.
(Danh) Phần nổi cao như cái mũi của đồ vật. ◎Như: ấn tị 印鼻 cái núm ấn.
(Danh) Lỗ, trôn. ◎Như: châm tị nhi 針鼻兒 trôn kim.
(Động) Xỏ mũi. ◇Trương Hành 張衡: Tị xích tượng 鼻赤象 (Tây kinh phú 西京賦) Xỏ mũi con voi to.
(Hình) Trước tiên, khởi thủy. ◎Như: tị tổ 鼻祖 ông thủy tổ, tị tử 鼻子 con trưởng.
Một âm là . (Danh) A-tì ngục 阿鼻獄 địa ngục A-tì (tiếng Phạn "avīci").


Xem tất cả...