VN520


              

Phiên âm : mǐn, méng

Hán Việt : mãnh, mẫn

Bộ thủ : Mãnh (黽)

Dị thể :

Số nét : 12

Ngũ hành :

(Danh) Con chẫu, con ếch.
Một âm là mẫn. (Phó) Gắng gỏi, cố sức. ◇Thi Kinh 詩經: Mẫn miễn tòng sự, Bất cảm cáo lao 黽勉從事, 不敢告勞 (Tiểu nhã 小雅, Thập nguyệt chi giao 十月之交) Gắng gỏi làm việc, Không dám nói là cực nhọc.