VN520


              

Phiên âm : qíng, jīng

Hán Việt : kình

Bộ thủ : Hắc (黑)

Dị thể : không có

Số nét : 20

Ngũ hành :

(Động) Thích chữ bôi mực vào mặt (một thứ hình pháp ngày xưa). ◇Sử Kí 史記: Tẫn chí, Bàng Quyên khủng kì hiền vu kỉ, tật chi, tắc dĩ pháp hình đoạn kì lưỡng túc nhi kình chi 臏至,龐涓恐其賢於己, 疾之, 則以法刑斷其兩足而黥之 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Tôn) Tẫn đến, Bàng Quyên sợ Tôn Tẫn giỏi hơn mình, (mới đem lòng) ghen ghét mà ghép vào tội, chặt cả hai chân và đồ mực vào mặt.
♦(Động) Vẽ hoặc khắc chữ hoặc hình trên mình.
♦(Động) Ngày xưa nô tì, binh lính khắc chữ lên mình làm kí hiệu, để phòng trốn chạy.
♦(Động) Khắc, chạm.
♦(Danh) Mượn chỉ phạm nhân.