VN520


              

Phiên âm : hēi, hè

Hán Việt : hắc

Bộ thủ : Hắc (黑)

Dị thể : không có

Số nét : 12

Ngũ hành : Thổ (土)

(Danh) Màu đen.
(Danh) Tên tắt của tỉnh Hắc Long Giang 黑龍江.
(Danh) Họ Hắc.
(Hình) Đen. ◎Như: hắc đầu phát 黑頭髪 tóc đen. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Xỉ bất sơ hoàng hắc 齒不疏黃黑 (Tùy hỉ công đức 隨喜功德) Răng không thưa vàng đen.
(Hình) Tối, không có ánh sáng. ◎Như: thiên hắc liễu 天黑了 trời tối rồi, hắc ám 黑暗 tối tăm. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Thổ cốc từ lí canh tất hắc 土谷祠裡更漆黑 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Trong đền thổ cốc càng thêm tối om.
(Hình) Kín, bí mật. ◎Như: hắc danh đan 黑名單 sổ đen, hắc hàm 黑函 thư nặc danh, hắc thoại 黑話 tiếng lóng.
(Hình) Phi pháp, bất hợp pháp. ◎Như: hắc thị 黑市 chợ đen.
(Hình) Độc ác, nham hiểm. ◎Như: hắc tâm can 黑心肝 lòng dạ hiểm độc.


Xem tất cả...