Phiên âm : nián, niān
Hán Việt : niêm
Bộ thủ : Thử (黍)
Dị thể : không có
Số nét : 17
Ngũ hành :
(Danh) Chất keo, chất dính.
(Động) Dính, dán vào. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Phụ tại thì, tằng thư "Khuyến học thiên" niêm kì tọa hữu, lang nhật phúng tụng 父在時, 曾書勸學篇黏其座右, 郎日諷誦 (Thư si 書癡) Lúc cha còn, đã từng viết bài "Khuyến học thiên", dán bên phải chỗ ngồi, chàng hằng ngày tụng đọc.