VN520


              

Phiên âm : má, mā

Hán Việt : ma

Bộ thủ : Ma (麻)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành : Thủy (水)

(Danh) § Xem đại ma 大麻.
(Danh) Quần áo để tang. § Gai đực có năm nhụy, gai cái có một nhụy. Gai đực thì khi hoa rụng hết liền nhổ, ngâm nước bóc lấy vỏ, mềm nhũn mà có thớ dài, dùng để dệt vải thưa. Gai cái thì đến mùa thu mới cắt, bóc lấy hạt rồi mới đem ngâm, dùng để dệt sô gai, vì nó đen và xù xì nên chỉ dùng làm đồ tang. ◎Như: ti ma 緦麻 áo xô gai (để tang).
(Danh) § Xem hồ ma 胡麻.
(Danh) Họ Ma.
(Động) Mất hết cảm giác, tê. ◎Như: ma mộc 麻木 tê dại.
(Hình) Làm bằng gai. ◎Như: ma hài 麻鞋 giày gai.
(Hình) Tê liệt.
(Hình) Đờ đẫn, bần thần.
(Hình) Nhiều nhõi, phiền toái, rầy rà. ◎Như: ma phiền 麻煩 phiền toái.
(Hình) Sần sùi, thô tháo. ◎Như: ma kiểm 麻臉 mặt rỗ.


Xem tất cả...