Phiên âm : miàn
Hán Việt : miến
Bộ thủ : Mạch (麥, 麦)
Dị thể : 面
Số nét : 20
Ngũ hành :
(Danh) Bột mì. ◎Như: miến phấn 麵粉 bột mì, miến điều 麵條 sợi mì, thang miến 湯麵 mì nước, miến bao 麵包 bánh mì.
(Danh) Gọi chung các loại bột. ◎Như: đậu miến 豆麵 bột đậu.