Phiên âm : mài
Hán Việt : mạch
Bộ thủ : Mạch (麥, 麦)
Dị thể : 麥
Số nét : 7
Ngũ hành : Thủy (水)
Tục dùng như chữ mạch 麥.Giản thể của chữ 麥.