VN520


              

Phiên âm : mài

Hán Việt : mạch

Bộ thủ : Mạch (麥, 麦)

Dị thể :

Số nét : 11

Ngũ hành :

(Danh) Lúa tẻ. § Thông thường chia ra hai thứ: (1) tiểu mạch 小麥 hột không có tua, nhiều phấn, hột dùng để làm miến, làm bánh, làm tương, (2) đại mạch 大麥 hột có tua dài, chuyên để thổi cơm ăn, thân nó dùng để đan mũ. ◎Như: mạch tửu 麥酒 rượu làm bằng lúa mạch.
(Danh) § Xem Đan Mạch 丹麥.


Xem tất cả...