VN520


              

Phiên âm : lì, lí

Hán Việt : lệ, li

Bộ thủ : Lộc (鹿)

Dị thể :

Số nét : 19

Ngũ hành :

(Hình) Đẹp. ◎Như: diễm lệ 豔麗 tươi đẹp, đẹp lộng lẫy. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Trường An thủy biên đa lệ nhân 長安水邊多麗人 (Lệ nhân hành 麗人行) Bên bờ sông (Khúc giang) ở Trường An có nhiều người đẹp.
(Hình) Thành đôi, cặp. § Thông lệ 儷.
(Danh) Cột nhà, rường nhà. § Thông lệ 欐. ◎Như: lương lệ 梁麗 rường cột.
(Động) Dính bám, nương tựa, dựa vào. ◇Dịch Kinh 易經: Nhật nguyệt lệ hồ thiên, bách cốc thảo mộc lệ hồ thổ 日月麗乎天, 百穀草木麗乎土 (Li quái 離卦) Mặt trời mặt trăng nương vào trời, trăm cốc cỏ cây dựa vào đất.
Một âm là li. (Danh) § Xem Cao Li 高麗.


Xem tất cả...