VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : cáp

Bộ thủ : Điểu (鳥, 鸟)

Dị thể : 鴿

Số nét : 11

Ngũ hành : Mộc (木)

: (鴿)gē
鸟, 品种很多, 翅膀大, 常成群飞翔.有的经人工驯化后能够传递书信, 常用做和平的象征鸽子.和平鸽.信鸽.原鸽.鹁鸽.鸽哨.