Phiên âm : gē
Hán Việt : cáp
Bộ thủ : Điểu (鳥, 鸟)
Dị thể : 鴿
Số nét : 11
Ngũ hành : Mộc (木)
鸽: (鴿)gē鸟, 品种很多, 翅膀大, 常成群飞翔.有的经人工驯化后能够传递书信, 常用做和平的象征鸽子.和平鸽.信鸽.原鸽.鹁鸽.鸽哨.