Phiên âm : lù
Hán Việt : lộ
Bộ thủ : Điểu (鳥, 鸟)
Dị thể : 鹭
Số nét : 24
Ngũ hành :
(Danh) Con cò. § Cũng gọi là lộ tư 鷺鷥 hay bạch lộ 白鷺.