Phiên âm : hè
Hán Việt : hạc
Bộ thủ : Điểu (鳥, 鸟)
Dị thể : 鹤
Số nét : 21
Ngũ hành :
(Danh) Chim hạc, sếu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Viên hạc tiêu điều ý phỉ câm 猿鶴蕭條意匪禁 (Khất nhân họa Côn Sơn đồ 乞人畫崑山圖) Vượn và hạc tiêu điều, cảm xúc khó cầm.
(Danh) Họ Hạc.
(Hình) Bạc, trắng. ◇Dữu Tín 庾信: Hạc phát kê bì, bồng đầu lịch xỉ 鶴髮雞皮, 蓬頭歷齒 (Trúc trượng phú 竹杖賦) Tóc bạc da mồi, đầu bù răng thưa.