Phiên âm : yā, yǎ
Hán Việt : nha
Bộ thủ : Điểu (鳥, 鸟)
Dị thể : 鸦
Số nét : 15
Ngũ hành :
(Danh) Con quạ khoang. § Giống quạ lông đen tuyền gọi là ô 烏, lông cánh màu xám tro gọi là nha 鴉. ◇Nguyễn Du 阮攸: Thụ thụ hữu đề nha 樹樹有啼鴉 (Từ Châu dạ 徐州夜) Cây nào cũng nghe tiếng quạ kêu.
(Hình) Đen. ◎Như: nha hoàn 鴉鬟 búi tóc đen nhẫy. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Vạn hộc nha thanh đỏa thúy hoàn 萬斛鴉青鬌翠鬟 (Vân Đồn 雲屯) Muôn hộc (núi) đen xanh tựa mái tóc màu tím lam rủ xuống.