VN520


              

Phiên âm : zhèn

Hán Việt : trậm

Bộ thủ : Điểu (鳥, 鸟)

Dị thể :

Số nét : 15

Ngũ hành :

(Danh) Một loài chim rất độc. § Ngày xưa bảo lấy cánh nó khuấy vào rượu uống thì chết ngay.
(Danh) Rượu có chất độc. § Thông 酖. ◎Như: trậm độc 鴆酒 rượu độc.
(Động) Dùng rượu độc hại người. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Hà hậu tật đố, trậm sát Vương Mĩ Nhân 何后嫉妒, 鴆殺王美人 (Đệ nhị hồi) Hà hậu ghen ghét, dùng rượu độc giết Vương Mĩ Nhân.