Phiên âm : yuān
Hán Việt : diên
Bộ thủ : Điểu (鳥, 鸟)
Dị thể : 鸢
Số nét : 14
Ngũ hành :
(Danh) Chim diều hâu. ◇Trang Tử 莊子: Ngô khủng ô diên chi thực phu tử dã 吾恐烏鳶之食夫子也 (Liệt Ngự Khấu 列禦寇) Chúng con sợ quạ và diều hâu ăn thịt thầy.
(Danh) Chỉ diên 紙鳶 cái diều giấy. § Còn gọi là phong tranh 風箏.